Thực đơn
Heniochus_diphreutes Sinh thái họcKhông chỉ khác nhau về kiểu hình, cả hai loài H. diphreutes và H. acuminatus cũng có sự khác biệt trong hành vi. H. diphreutes có xu hướng hợp thành đàn và bơi cách xa đáy biển, còn H. acuminatus sống đơn độc hoặc theo cặp và thường bơi gần đáy biển.[13]
Thức ăn của H. diphreutes chủ yếu là động vật phù du. Cá con, và cả cá trưởng thành, có thể giữ vai trò là cá dọn vệ sinh khi chúng ăn các loài giáp xác ký sinh bám trên những loài cá khác.[10]
Thực đơn
Heniochus_diphreutes Sinh thái họcLiên quan
Heniochus acuminatus Heniochus diphreutes Heniochus singularius Heniochus intermedius Heniochus Heniochus chrysostomus Heniochus pleurotaenia Heniochus monoceros Heniochus varius HeniolobaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Heniochus_diphreutes http://www.nzor.org.nz/names/593e6ce8-c907-48ac-81... http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... http://researcharchive.calacademy.org/research/ich... //doi.org/10.1038%2Fs41598-017-11452-1 //doi.org/10.1134%2FS0032945210100024 //doi.org/10.15625%2F1859-3097%2F13553 //doi.org/10.15625%2F1859-3097%2F15656 //doi.org/10.15625%2F1859-3097%2F19%2F4A%2F14590 //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2010-4.RLTS.T165683A60... //doi.org/10.26459%2Fjard.v64i1.3092